Bảo hiểm du lịch quốc tế Bảo Minh (Hotline 1800-588812) bảo vệ toàn diện đối với người Việt Nam đi du lịch, du học hoặc công tác nước ngoài. Sản phẩm cũng thỏa mãn yêu cầu cấp visa của đại sứ quán các nước tại Việt Nam với phí bảo hiểm tốt nhất trên thị trường.
– Khi đi du lịch tất cả những tai nạn dẫn đến tử vong hoặc thương thật vĩnh viễn đều được Bảo Minh chi trả. Ngoài ra, Bảo Minh còn hỗ trợ quý khách hàng những chi phí như: chi phí y tế do tai nạ và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn; trợ cấp tiền mặt khi nằm viện; chi phí cho thân nhân đi thăm.
– Bên cạnh đó, các khoản chi phí như: đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển khẩn cấp, hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng, bảo lãnh thanh toán viện phí. thiệt hại hành lý và tư trang, hỗ trợ du lịch toàn cầu, hành lý bị tri hoãn, mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi, lỡ nối chuyến, trách nhiệm cá nhân, bắt cóc & con tin, tổn thất tư gia vì hoả hoạn và trong trường hợp bị khủng bố đều được Bảo Minh chi trả.
Liên hệ hỗ trợ y tế toàn cầu khẩn cấp 24/24 của IPA: (+84) (028).3535.9818
Tìm hiểu về Dịch vụ cứu trợ quốc tế IPA ( INTER PARTNER ASSISTANCE CO,.LTD)
(*) Lưu ý: Tất cả các điều khoản liên quan tới Covid-19 áp dụng cho người dưới 70 tuổi.
Xem và download quyền lợi các gói (Áp dụng cá nhân)
a) Đối với Toàn cầu (không bao gồm khối Schengen).
– Quyền lợi phổ thông (Mức trách nhiệm tối đa đến 50.000 USD)
– Quyền lợi cao cấp (Mức trách nhiệm tối đa đến 100.000 USD)
– Quyền lợi thượng hạng (Mức trách nhiệm tối đa đến 150.000 USD)
b) Đối với khối Schengen
– Quyền lợi phổ thông (Mức trách nhiệm tối đa đến 42.977 EUR)
– Quyền lợi cao cấp (Mức trách nhiệm tối đa đến 88.624 EUR)
*Một số vấn đề quý khách hàng cần lưu ý như sau:
– Khi đi du lịch hay công tác ở Châu Âu đều cần phải có bảo có bảo hiểm du lịch để có thể xin được visa, và gói bảo hiểm du lịch visa này phải đảm bảo được mức quyền lợi tối thiểu là 30.000 EUR. Vì vậy, quý khách hàng khi tham gia nên chọn gói bảo hiểm cá nhân.
Ngoài ra;
– Độ tuổi thấp nhấp để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 12 tháng tuổi
– Độ tuổi cao nhất đối với nam để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 80 tuổi
– Độ tuổi cao nhất đối với nữ để đăng ký mua bảo hiểm du lịch: 75 tuổi
Xem vài tải: Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế
Bảo Minh chiết khấu lên đến 35% khi tham gia bảo hiểm trực tuyến
Liên hệ hỗ trợ y tế toàn cầu khẩn cấp 24/24 của IPA: (+84) (028).3535.9818 (Chỉ áp dụng cho gói bảo hiểm cá nhân)
Tìm hiểu về Dịch vụ cứu trợ quốc tế IPA ( INTER PARTNER ASSISTANCE CO,.LTD)
(*) Lưu ý: Tất cả các điều khoản liên quan tới Covid-19 áp dụng cho người dưới 70 tuổi.
Xem và download quyền lợi các gói (Áp dụng gói bảo hiểm cá nhân)
a) Đối với Toàn cầu (không bao gồm khối Schengen).
– Quyền lợi phổ thông (Mức trách nhiệm tối đa đến 50.000 USD)
– Quyền lợi cao cấp (Mức trách nhiệm tối đa đến 100.000 USD)
– Quyền lợi thượng hạng (Mức trách nhiệm tối đa đến 150.000 USD)
b) Đối với khối Schengen
– Quyền lợi phổ thông (Mức trách nhiệm tối đa đến 42.977 EUR)
– Quyền lợi cao cấp (Mức trách nhiệm tối đa đến 88.624 EUR)
– Quyền lợi thượng hạng (Mức trách nhiệm tối đa đến 135.761 EUR)
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI
BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
Đơn vị: $ Đô la Mỹ
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 |
Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn | 5.000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn
Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Qui tắc. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình Cao cấp và Thượng hạng
Số tiền BH cho Quyền lợi 1 sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn dẫn đến tử vong khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng chạy theo lịch trình cụ thể. |
không áp dụng | không áp dụng | không áp dụng | 200.000 | 300.000 |
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi Người được bảo hiểm chính chết do tai nạn. (Tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
không có | không có | 500 | 500 | 2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |||||
5.1 Chi phí điều trị nội trú
Áp dụng đối với các chi phí điều trị nằm viện, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng và tiền ăn trong bệnh viện. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú
Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường có khấu trừ 50USD cho một lần điều trị. |
không có | không có | 2500 | 3500 | 5000 |
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện
Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức sinh nở. |
không có | không có | 5000 | 7000 | 10000 |
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo
Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. |
không có | không có | 8000 | 10000 | 12000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện
Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
không có | không có | 500 | 700 | 1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) thông qua Công ty Cứu trợ cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày và ở trong tình trạng nguy kịch và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc. |
không có | không có | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương
Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
không có | không có | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ |
Nhóm |
Cá nhân |
|||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Trong trường hợp “khẩn cấp” cho Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nằm viện do nguyên nhân đã được bảo hiểm. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH |
Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp |
Thượng hạng |
|
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250 USD . |
500 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế. b. Trợ giúp đối với việc nhập viện. c. Vận chuyển y tế cấp cứu, đưa thi hài về nước. d. Trợ giúp về dịch vụ hành lý. e. Trợ giúp về dịch vụ pháp lý.f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn Chi phí mua gấp các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn |
không có | không có | 400 | 550 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. |
không có | không có | 1.500 | 2.000 | 3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
không có | không có | 4.500 | 6.000 | 9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. |
không có | không có | 200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ.) |
không có | không có | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
không có | không có | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn
Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đến tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. |
không có | không có | 1.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Hồ sơ bồi thường
Hồ sơ khiếu nại phải được gửi kèm đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của Bảo Minh trong trường hợp tử vong, ốm đau, thương tật hay thiệt hại dẫn đến phát sinh khiếu nại theo Đơn bảo hiểm này và Người được bảo hiểm khi có yêu cầu của Bảo Minh phải bằng chi phí của mình cung cấp toàn bộ thông tin cần thiết cho việc giải quyết bồi thường.
Các chứng từ khiếu nại bằng tiếng nước ngoài khi gửi đến Bảo Minh phải được dịch sang tiếng Việt và đảm bảo tính pháp lý. Chi phí dịch chứng từ này do Người được bảo hiểm chịu chi phí.
Các chứng từ được yêu cầu có thể thay đổi theo từng trường hợp.
Các chứng từ khiếu nại cơ bản:
- Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm
- Bản gốc Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm kèm bản sao Hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Bản sao Hộ chiếu
- Bản sao Vé máy bay/Thẻ lên máy bay
- Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại
- Các hóa đơn tài chính gốc liên quan đến yêu cầu trả tiền bảo hiểm.
- Trường hợp tai nạn dẫn đến thương tật thân thể của Người được bảo hiểm hoặc mất hành lý do mất cắp, mất trộm: Người được bảo hiểm phải thông báo cho công an và phải có Biên bản tai nạn của cơ quan có thẩm quyền và nêu rõ trách nhiệm pháp lý của bên thứ ba (nếu có) về sự việc đó.
- Những rủi ro liên quan đến hãng vận chuyển dẫn đến nhận hành lý chậm, mất hành lý, chuyến đi bị trì hoàn, Người được bảo hiểm phải lấy báo cáo hành lý bất thường, văn bản từ hãng vận chuyển xác nhận về thời gian hành lý chậm hoặc xác nhận mất hành lý.
Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm phải thông báo cho Bảo Minh (có thể bằng thông báo trực tiếp, bằng điện thoại, bằng fax) sau đó bằng văn bản. Qúa thời hạn trên, Bảo Minh có quyền từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng.
Thời gian yêu cầu Bảo Minh bồi thường: Thời gian người được bảo hiểm yêu cầu Bảo Minh bồi thường là một năm kể từ ngày xảy ra tổn thất. Qúa thời hạn một năm trên Bảo Minh không chịu trách nhiệm bồi thường dù tổn thất có thuộc bảo vi bảo hiểm
Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh xin trân trọng giới thiệu những bảng quyền lợi dành cho khách hàng khi đi du lịch Quốc tế
Bảng quyền lợi Cơ bản 01 Quốc tế
Bảng quyền lợi Cơ bản 02 Quốc tế
Bảng quyền lợi Phổ thông cá nhân
Bình luận về sản phẩm Bảo hiểm du lịch quốc tế – Chiết Khấu 35%